Bản dịch của từ Luminousness trong tiếng Việt
Luminousness

Luminousness (Noun)
The luminousness of the city lights amazed the tourists at night.
Sự sáng chói của đèn thành phố làm du khách ngạc nhiên vào ban đêm.
The luminousness of the stars is not visible in urban areas.
Sự sáng chói của các vì sao không thấy được ở khu đô thị.
Is the luminousness of street lamps sufficient for safety at night?
Sự sáng chói của đèn đường có đủ cho an toàn vào ban đêm không?
Từ "luminousness" chỉ thuộc tính của một vật thể phát sáng hoặc phát quang, thường liên quan đến độ chiếu sáng và khả năng tỏa ra ánh sáng một cách tự nhiên hoặc do phản chiếu. Trong tiếng Anh, "luminousness" được sử dụng chủ yếu ở dạng viết và mang sắc thái trang trọng hơn so với các từ đồng nghĩa như "brightness" hay "radiance". Không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh Mỹ trong nghĩa và cách sử dụng từ này; tuy nhiên, trong giao tiếp hàng ngày, "luminosity" có thể được ưa chuộng hơn.
Từ "luminousness" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "luminosa", xuất phát từ "lumen", có nghĩa là "ánh sáng". Trong tiếng Anh, "luminous" được sử dụng từ thế kỷ 17 để chỉ những vật có khả năng phát ra ánh sáng hoặc ánh sáng tự nhiên. "Luminousness" diễn tả trạng thái hoặc đặc tính phát sáng, phản ánh mối liên hệ chặt chẽ với nguồn gốc tự nhiên của từ này và cách mà ánh sáng hiện hữu trong các hiện tượng vật lý và nghệ thuật.
Từ "luminousness" thể hiện mức độ sáng chói và thường xuất hiện trong các ngữ cảnh liên quan đến vật lý, nghệ thuật và triết học. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này có tần suất sử dụng tương đối thấp, chủ yếu xuất hiện trong bài nghe và đọc, đặc biệt khi thảo luận về ánh sáng hoặc tính chất của vật chất. Ngoài ra, từ này có thể gặp trong các văn bản khoa học và thẩm mỹ, nơi mà sự mô tả về ánh sáng và hiện tượng liên quan đến nó là cần thiết.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp