Bản dịch của từ Make it big trong tiếng Việt
Make it big
Phrase
Make it big (Phrase)
mˈeɪk ˈɪt bˈɪɡ
mˈeɪk ˈɪt bˈɪɡ
01
Để trở nên thành công hoặc nổi tiếng.
To become successful or famous.
Ví dụ
Many influencers make it big on social media platforms like Instagram.
Nhiều người có ảnh hưởng trở nên nổi tiếng trên các nền tảng mạng xã hội như Instagram.
Not everyone can make it big in the competitive social media industry.
Không phải ai cũng có thể thành công trong ngành công nghiệp mạng xã hội cạnh tranh.
Can you name someone who has made it big recently?
Bạn có thể kể tên ai đó đã trở nên nổi tiếng gần đây không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Make it big
Không có idiom phù hợp