Bản dịch của từ Marron glacé trong tiếng Việt

Marron glacé

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marron glacé (Noun)

mˈɑɹənɡˌɑls
mˈɑɹənɡˌɑls
01

Một loại hạt dẻ được bảo quản và phủ đường.

A chestnut preserved in and coated with sugar.

Ví dụ

She brought marron glacé to the social gathering.

Cô ấy mang marron glacé đến buổi tụ tập xã hội.

The host served marron glacé as a sweet treat.

Chủ nhà phục vụ marron glacé như một món tráng miệng ngọt.

The dessert table was adorned with marron glacé.

Bàn tráng miệng được trang trí bằng marron glacé.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marron glacé/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marron glacé

Không có idiom phù hợp