Bản dịch của từ Measuredly trong tiếng Việt
Measuredly
Adverb
Measuredly (Adverb)
mˈɛʒɚdɨli
mˈɛʒɚdɨli
01
Một cách có chủ ý và có kiểm soát.
In a deliberate and controlled way.
Ví dụ
The community discussed the issue measuredly during the town hall meeting.
Cộng đồng đã thảo luận về vấn đề một cách có kiểm soát trong cuộc họp.
They did not respond measuredly to the social media criticism.
Họ không phản ứng một cách có kiểm soát với lời chỉ trích trên mạng xã hội.
Did the leaders address the concerns measuredly at the conference?
Các nhà lãnh đạo có giải quyết những mối quan tâm một cách có kiểm soát tại hội nghị không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Measuredly
Không có idiom phù hợp