Bản dịch của từ Mercifulness trong tiếng Việt
Mercifulness

Mercifulness (Noun)
Her mercifulness towards the homeless inspired many in the community.
Sự nhân từ của cô ấy đối với người vô gia cư đã truyền cảm hứng cho nhiều người trong cộng đồng.
His mercifulness is not evident during the charity event.
Sự nhân từ của anh ấy không rõ ràng trong sự kiện từ thiện.
Is mercifulness important in social interactions and community support?
Liệu sự nhân từ có quan trọng trong các tương tác xã hội và hỗ trợ cộng đồng không?
Họ từ
Từ "mercifulness" chỉ trạng thái hoặc phẩm chất của việc thể hiện lòng từ bi, sự nhân ái và sự khoan dung đối với người khác, đặc biệt là trong hoàn cảnh khó khăn hoặc đau khổ. Trong tiếng Anh, hai biến thể "mercy" (thể hiện chủ yếu dưới dạng danh từ) và "merciful" (tính từ) cũng được sử dụng phổ biến. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, không có sự khác biệt rõ rệt về nghĩa, tuy nhiên, cách phát âm có thể thay đổi đôi chút, với trọng âm tập trung vào âm tiết đầu ở cả hai biến thể.
Từ "mercifulness" có nguồn gốc từ tiếng Latin " misericordia", kết hợp giữa "miser" (khốn khổ) và "cor" (tim). Thuật ngữ này xuất hiện vào thời Trung Cổ, thường được sử dụng để chỉ lòng từ bi và sự khoan dung đối với nỗi đau của người khác. Khái niệm này đã phát triển để chỉ một phẩm chất cao quý, gắn liền với việc thể hiện sự thông cảm và giúp đỡ người khốn khổ, từ đó tạo ra sự liên kết chặt chẽ với nghĩa hiện tại của từ.
Từ "mercifulness" xuất hiện với tần suất khá thấp trong bốn lĩnh vực của bài thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng để miêu tả phẩm chất của lòng từ bi, nhân hậu trong các tình huống như tôn giáo, tâm lý học hoặc đạo đức, đặc biệt khi thảo luận về cách ứng xử và giá trị con người. Điều này cho thấy sự quan trọng của lòng từ bi trong các mối quan hệ xã hội và cộng đồng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp