Bản dịch của từ Messenger boy trong tiếng Việt

Messenger boy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Messenger boy (Noun)

01

Một cậu bé hoặc một chàng trai trẻ chuyển tin nhắn, thư từ hoặc bưu kiện.

A boy or young man who delivers messages letters or parcels.

Ví dụ

The messenger boy delivered the letters to our neighborhood yesterday.

Cậu bé đưa thư đã giao những bức thư đến khu phố chúng tôi hôm qua.

The messenger boy did not arrive on time for the meeting.

Cậu bé đưa thư đã không đến kịp cho cuộc họp.

Did the messenger boy bring the important documents from the office?

Cậu bé đưa thư có mang những tài liệu quan trọng từ văn phòng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/messenger boy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Messenger boy

Không có idiom phù hợp