Bản dịch của từ Mete out trong tiếng Việt
Mete out
Verb
Mete out (Verb)
mˈɛtˌaʊt
mˈɛtˌaʊt
01
Để phân phối hoặc phân bổ một cái gì đó.
To distribute or apportion something.
Ví dụ
The government will mete out aid to the flood victims in Texas.
Chính phủ sẽ phân phát viện trợ cho các nạn nhân lũ lụt ở Texas.
They do not mete out resources evenly among all communities.
Họ không phân phát tài nguyên đồng đều cho tất cả các cộng đồng.
Will the charity mete out food to the homeless this winter?
Liệu tổ chức từ thiện có phân phát thực phẩm cho người vô gia cư mùa đông này không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Mete out
Không có idiom phù hợp