Bản dịch của từ Midyear trong tiếng Việt
Midyear

Midyear (Noun)
Giữa năm.
The middle of the year.
The midyear festival attracted over 5,000 visitors last July.
Lễ hội giữa năm thu hút hơn 5.000 du khách vào tháng Bảy năm ngoái.
Many people do not celebrate midyear events in their communities.
Nhiều người không tổ chức các sự kiện giữa năm trong cộng đồng của họ.
Is the midyear celebration popular in your town?
Lễ kỷ niệm giữa năm có phổ biến ở thành phố của bạn không?
Midyear (Adjective)
The midyear festival attracted over 5,000 visitors in July.
Lễ hội giữa năm thu hút hơn 5.000 du khách vào tháng Bảy.
The midyear report did not show any significant changes.
Báo cáo giữa năm không cho thấy sự thay đổi đáng kể nào.
Is the midyear celebration planned for this year?
Lễ kỷ niệm giữa năm có được lên kế hoạch cho năm nay không?
Từ "midyear" có nghĩa là giữa năm, thường chỉ thời điểm giữa niên lịch hay tài chính, khoảng giữa tháng 6. Từ này được dùng phổ biến trong ngữ cảnh báo cáo tài chính và đánh giá hiệu suất. Trong tiếng Anh Anh, một từ tương đương có thể là "mid-year", tuy nhiên, không có khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách sử dụng giữa hai biến thể này. "Midyear" thường được viết hợp thành và được phát âm tương tự trong cả hai ngữ cảnh Anh-Mỹ.
Từ "midyear" có nguồn gốc từ tiếng Anh, được cấu thành từ hai phần: "mid" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "medius", nghĩa là "giữa" và "year" từ tiếng Old English "ge 'ar". Kết hợp lại, "midyear" chỉ thời điểm giữa năm, tức khoảng giữa tháng 6 trong lịch dương. Từ này phản ánh sự phân chia thời gian theo năm, đánh dấu thời điểm quan trọng để đánh giá tiến độ và thành tựu trong các hoạt động và kế hoạch.
Từ "midyear" xuất hiện với tần suất vừa phải trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần Đọc và Nghe, liên quan đến báo cáo tài chính hoặc kế hoạch học tập. Trong bối cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong các tình huống nói về đánh giá giữa năm, như trong giáo dục, nơi học kỳ được phân chia thành hai nửa. Ngoài ra, "midyear" cũng thường gặp trong các báo cáo doanh nghiệp để chỉ thời điểm giữa năm tài chính.