Bản dịch của từ Military government trong tiếng Việt

Military government

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Military government (Noun)

mˈɪlɪtɛɹi gˈʌvəɹnmnt
mˈɪlɪtɛɹi gˈʌvəɹnmnt
01

Chính phủ được kiểm soát bởi lực lượng quân sự, đặc biệt là sau cuộc đảo chính.

The government controlled by military forces especially after a coup détat.

Ví dụ

The military government took control after the coup in Myanmar in 2021.

Chính phủ quân sự đã kiểm soát sau cuộc đảo chính ở Myanmar năm 2021.

A military government does not support democratic elections or freedoms.

Chính phủ quân sự không ủng hộ các cuộc bầu cử dân chủ hoặc tự do.

Is the military government in Egypt still in power since 2013?

Chính phủ quân sự ở Ai Cập vẫn nắm quyền từ năm 2013 phải không?

The military government imposed strict rules on the citizens.

Chính phủ quân sự áp đặt quy tắc nghiêm ngặt cho công dân.

The citizens were not happy living under military government rule.

Công dân không hạnh phúc sống dưới quy tắc của chính phủ quân sự.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/military government/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Military government

Không có idiom phù hợp