Bản dịch của từ Misincorporated trong tiếng Việt
Misincorporated
Misincorporated (Adjective)
Của một loại protein, v.v.: được đưa vào do kết hợp sai.
Of a protein etc that has been inserted by misincorporation.
The misincorporated protein caused issues in the social experiment results.
Protein bị đưa vào sai đã gây ra vấn đề trong kết quả thí nghiệm xã hội.
The researchers did not expect misincorporated proteins in their social study.
Các nhà nghiên cứu không mong đợi protein bị đưa vào sai trong nghiên cứu xã hội của họ.
Are there any misincorporated proteins in the social data analysis?
Có protein nào bị đưa vào sai trong phân tích dữ liệu xã hội không?
Từ "misincorporated" là một động từ quá khứ phân từ, mang nghĩa là bị kết hợp sai hoặc không đúng cách. Từ này chủ yếu sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý hoặc kinh tế để chỉ việc một tổ chức hoặc công ty đã được thành lập hoặc nhận dạng không phù hợp với quy định hoặc nguyên tắc áp dụng. Hiện tượng này không phân biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ; cả hai đều sử dụng hình thức này mà không có sự khác biệt rõ rệt về cách phát âm hoặc nghĩa.
Từ "misincorporated" được hình thành từ tiền tố "mis-" có nguồn gốc từ tiếng Latin "miser" nghĩa là "sai lầm" và động từ "incorporate" bắt nguồn từ tiếng Latin "incorporare", có nghĩa là "kết hợp vào một cơ thể". Lịch sử phát triển của từ này phản ánh sự liên quan giữa việc sai lầm trong việc kết hợp hay tích hợp các yếu tố, không phù hợp với nguyên tắc hoặc quy định. Hiện nay, từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực pháp lý, kinh tế, và quản lý để chỉ những sai sót trong quá trình tích hợp.
Từ "misincorporated" không phải là một từ thường gặp trong các phần của kỳ thi IELTS, có thể do tính chất hiếm hoi và kỹ thuật của nó. Trong bối cảnh pháp lý hoặc quản lý, "misincorporated" thường được sử dụng để chỉ sự sai sót trong quá trình hợp nhất hoặc thành lập tổ chức. Từ này cũng có thể xuất hiện trong các văn bản nghiên cứu và báo cáo liên quan đến lỗi trong quản lý doanh nghiệp hoặc pháp lý. Tuy nhiên, việc sử dụng từ này trong giao tiếp hàng ngày là rất ít.