Bản dịch của từ Moneygrubber trong tiếng Việt

Moneygrubber

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moneygrubber (Noun)

mˌʌniɡˈɛɹbɚ
mˌʌniɡˈɛɹbɚ
01

Một người tham lam và chỉ quan tâm đến tiền.

A person who is greedy and only interested in money.

Ví dụ

The moneygrubber only cares about profits, not people's well-being.

Kẻ tham tiền chỉ quan tâm đến lợi nhuận, không phải sức khỏe của mọi người.

She was labeled a moneygrubber for exploiting workers in her factory.

Cô ấy bị gán mác là kẻ tham tiền vì lợi dụng lao động trong nhà máy của mình.

The company's CEO was known as a notorious moneygrubber.

Giám đốc điều hành của công ty được biết đến là một kẻ tham tiền nổi tiếng.

The moneygrubber only cares about profits, not people.

Người tham tiền chỉ quan tâm đến lợi nhuận, không phải con người.

She was labeled a moneygrubber for exploiting her employees' hard work.

Cô được gán nhãn là người tham tiền vì lợi dụng công sức của nhân viên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/moneygrubber/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Moneygrubber

Không có idiom phù hợp