Bản dịch của từ Monocausal trong tiếng Việt

Monocausal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monocausal (Adjective)

mɑnoʊkˈɑzl
mɑnoʊkˈɑzl
01

Xét về một nguyên nhân duy nhất.

In terms of a single cause.

Ví dụ

The study showed a monocausal link between poverty and crime rates.

Nghiên cứu cho thấy mối liên hệ đơn nguyên giữa nghèo đói và tội phạm.

Not all social issues are monocausal; many have multiple contributing factors.

Không phải tất cả các vấn đề xã hội đều đơn nguyên; nhiều vấn đề có nhiều yếu tố góp phần.

Is there a monocausal explanation for the rise in homelessness?

Có phải có một lý do đơn nguyên cho sự gia tăng người vô gia cư không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/monocausal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monocausal

Không có idiom phù hợp