Bản dịch của từ Monotoned trong tiếng Việt

Monotoned

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monotoned (Adjective)

mənˈɑtənd
mənˈɑtənd
01

Của hoặc trong một tông màu hoặc một màu.

Of or in a single tone or colour.

Ví dụ

The speaker's voice was monotoned during the social event last week.

Giọng nói của người diễn thuyết đơn điệu trong sự kiện xã hội tuần trước.

Her monotoned presentation failed to engage the audience at the conference.

Bài thuyết trình đơn điệu của cô ấy không thu hút được khán giả tại hội nghị.

Is the music at social gatherings often monotoned and unvarying?

Âm nhạc trong các buổi gặp gỡ xã hội có thường đơn điệu và không thay đổi không?

02

Được thốt ra một cách đều đều.

Uttered in a monotone.

Ví dụ

His speech was monotoned, making it hard to stay engaged.

Bài phát biểu của anh ấy có giọng đều đều, khiến khó giữ sự chú ý.

She did not sound monotoned during her presentation on social issues.

Cô ấy không nói với giọng đều đều trong bài thuyết trình về các vấn đề xã hội.

Why did the speaker's voice sound so monotoned at the conference?

Tại sao giọng của diễn giả lại nghe đều đều như vậy tại hội nghị?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/monotoned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monotoned

Không có idiom phù hợp