Bản dịch của từ Motivational trong tiếng Việt

Motivational

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Motivational (Adjective)

moʊtəvˈeɪʃənl
moʊtəvˈeɪʃənl
01

Liên quan đến lý do để làm điều gì đó.

Related to the reason for doing something.

Ví dụ

The motivational speaker inspired the audience with her powerful words.

Người phát ngôn truyền động lực đã truyền cảm hứng cho khán giả bằng những lời nói mạnh mẽ của mình.

The motivational book helped many people overcome their challenges and achieve success.

Cuốn sách động lực đã giúp nhiều người vượt qua thách thức và đạt được thành công.

The motivational video went viral on social media, spreading positivity to millions.

Video động lực đã trở nên phổ biến trên mạng xã hội, lan truyền tích cực đến hàng triệu người.

Dạng tính từ của Motivational (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Motivational

Động lực

More motivational

Động lực hơn

Most motivational

Động lực nhất

Motivational (Noun)

01

Một cái gì đó cung cấp động lực.

Something that provides motivation.

Ví dụ

In social media, motivational quotes can inspire many people.

Trong phương tiện truyền thông xã hội, những câu trích dẫn động viên có thể truyền cảm hứng cho nhiều người.

Attending workshops on motivation can boost social interactions positively.

Tham gia các hội thảo về động viên có thể tăng cường tương tác xã hội tích cực.

The motivational speaker at the charity event inspired the attendees greatly.

Diễn giả động viên tại sự kiện từ thiện đã truyền cảm hứng cho người tham dự một cách lớn lao.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/motivational/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] What parents should do is to let their children develop their intrinsic [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] More importantly, the role of valuing hard work goes beyond being a mere source of [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] To begin with, there are two contributing factors behind people's to travel [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] This may result in low work negatively affecting their work performance and productivity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Motivational

Không có idiom phù hợp