Bản dịch của từ Mountain climbing trong tiếng Việt

Mountain climbing

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mountain climbing (Phrase)

mˈaʊntən klˈaɪmɨŋ
mˈaʊntən klˈaɪmɨŋ
01

Môn thể thao hoặc hoạt động leo núi.

The sport or activity of climbing mountains.

Ví dụ

Mountain climbing is a popular outdoor activity among young adults.

Leo núi là một hoạt động ngoại ô phổ biến giữa thanh thiếu niên.

Not everyone enjoys mountain climbing due to the physical challenges involved.

Không phải ai cũng thích leo núi vì những thách thức về thể chất.

Do you think mountain climbing can help improve mental resilience?

Bạn có nghĩ rằng leo núi có thể giúp cải thiện sự kiên cường tinh thần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mountain climbing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mountain climbing

Không có idiom phù hợp