Bản dịch của từ Multiplicated trong tiếng Việt

Multiplicated

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Multiplicated (Adjective)

mˌʌltpəlˈɪktɨv
mˌʌltpəlˈɪktɨv
01

Gấp nhiều lần, có nhiều nếp gấp.

Folded many times having many folds.

Ví dụ

The multiplicated layers of society create various social dynamics in cities.

Các lớp xã hội được gấp nhiều lần tạo ra nhiều động lực xã hội trong các thành phố.

Social issues are not just multiplicated; they are deeply interconnected.

Các vấn đề xã hội không chỉ được gấp nhiều lần; chúng còn liên kết chặt chẽ.

Are the multiplicated challenges in urban areas manageable for local governments?

Có phải các thách thức được gấp nhiều lần ở các khu vực đô thị có thể quản lý được không?

02

Lặp đi lặp lại nhiều lần; được nhân rộng, nhân lên.

Repeated a number of times replicated multiplied.

Ví dụ

The multiplicated efforts of volunteers helped the community during the crisis.

Những nỗ lực được nhân lên của tình nguyện viên đã giúp cộng đồng trong khủng hoảng.

The town's resources were not multiplicated for the upcoming festival.

Tài nguyên của thị trấn không được nhân lên cho lễ hội sắp tới.

Are the multiplicated programs effective in reducing social issues?

Các chương trình được nhân lên có hiệu quả trong việc giảm vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/multiplicated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Multiplicated

Không có idiom phù hợp