Bản dịch của từ Muser trong tiếng Việt

Muser

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Muser (Verb)

mjˈuzɚ
mjˈuzɚ
01

Tham gia vào những suy nghĩ sâu sắc.

To be engaged in deep thoughts.

Ví dụ

I often muser about social issues during my free time.

Tôi thường suy tư về các vấn đề xã hội trong thời gian rảnh.

She does not muser about politics; she prefers light topics.

Cô ấy không suy tư về chính trị; cô ấy thích các chủ đề nhẹ nhàng.

Do you muser about the impact of social media on society?

Bạn có suy tư về tác động của mạng xã hội đến xã hội không?

Muser (Noun)

mjˈuzɚ
mjˈuzɚ
01

Một người trầm ngâm.

One who muses.

Ví dụ

A muser reflects on social issues like poverty and inequality.

Một người suy ngẫm về các vấn đề xã hội như nghèo đói và bất bình đẳng.

Many musers do not engage in social activism.

Nhiều người suy ngẫm không tham gia vào các hoạt động xã hội.

Is a muser always aware of social changes around them?

Một người suy ngẫm có luôn nhận thức về những thay đổi xã hội xung quanh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/muser/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Muser

Không có idiom phù hợp