Bản dịch của từ Nae trong tiếng Việt

Nae

Noun [U/C] Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nae (Noun)

neɪ
neɪ
01

Sự từ chối hoặc từ chối.

A refusal or denial.

Ví dụ

She gave a firm nae when asked to join the committee.

Cô ấy đã từ chối mạnh mẽ khi được hỏi tham gia ủy ban.

His nae to the invitation surprised everyone at the social event.

Sự từ chối của anh ấy đến lời mời làm ngạc nhiên tất cả mọi người tại sự kiện xã hội.

Did you receive a nae or aye response to your RSVP?

Bạn đã nhận được phản hồi từ chối hay đồng ý cho việc xác nhận tham dự chưa?

She gave a firm nae when asked to attend the party.

Cô ấy đã từ chối mạnh mẽ khi được hỏi tham dự bữa tiệc.

He regretted his nae to volunteer for the community service project.

Anh ây ân hận vì từ chối tình nguyện tham gia dự án cộng đồng.

Nae (Interjection)

neɪ
neɪ
01

Được sử dụng để thể hiện sự từ chối hoặc từ chối.

Used to express denial or refusal.

Ví dụ

Nae, I don't agree with that statement.

Không, tôi không đồng ý với lời tuyên bố đó.

There is nae reason for us to argue about it.

Không có lý do gì để chúng ta tranh cãi về điều đó.

Nae? Are you saying you won't attend the social event?

Không? Bạn có đang nói rằng bạn sẽ không tham dự sự kiện xã hội?

Nae, I don't agree with that statement in my IELTS essay.

Không, tôi không đồng ý với tuyên bố đó trong bài luận IELTS của tôi.

She replied with a firm 'nae' when asked about her opinion.

Cô ấy trả lời mạnh mẽ 'không' khi được hỏi về ý kiến của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nae/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nae

Không có idiom phù hợp