Bản dịch của từ Narcosis trong tiếng Việt

Narcosis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Narcosis (Noun)

nɑɹkˈoʊsɪs
nɑɹkˈoʊsɪs
01

Trạng thái sững sờ, buồn ngủ hoặc bất tỉnh do thuốc gây ra.

A state of stupor drowsiness or unconsciousness produced by drugs.

Ví dụ

Many patients experienced narcosis during the surgery at City Hospital.

Nhiều bệnh nhân trải qua trạng thái ngủ mê trong ca phẫu thuật tại Bệnh viện Thành phố.

Doctors do not want narcosis to last too long after anesthesia.

Bác sĩ không muốn trạng thái ngủ mê kéo dài quá lâu sau gây mê.

Is narcosis common in patients undergoing major surgeries in hospitals?

Trạng thái ngủ mê có phổ biến ở bệnh nhân trải qua phẫu thuật lớn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/narcosis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Narcosis

Không có idiom phù hợp