Bản dịch của từ Stupor trong tiếng Việt

Stupor

Noun [U/C]

Stupor (Noun)

stˈupɚ
stˈupoʊɹ
01

Một trạng thái gần như bất tỉnh hoặc mất cảm giác.

A state of nearunconsciousness or insensibility.

Ví dụ

After the long meeting, I felt a stupor settling over me.

Sau cuộc họp dài, tôi cảm thấy một trạng thái ngất ngây bao trùm.

Many people do not experience stupor during social events.

Nhiều người không trải qua trạng thái ngất ngây trong các sự kiện xã hội.

Is stupor common in crowded social gatherings like parties?

Trạng thái ngất ngây có phổ biến trong các buổi tiệc đông người không?

Kết hợp từ của Stupor (Noun)

CollocationVí dụ

Drug-induced stupor

Mê sảng do ma túy

The drug-induced stupor made him unable to focus on his ielts writing.

Tác dụng của thuốc khiến anh ấy không thể tập trung vào viết ielts.

Drunken stupor

Say rượu

He woke up in a drunken stupor after the party.

Anh ta thức dậy trong tình trạng say rượu sau bữa tiệc.

Alcoholic stupor

Tình trạng say rượu

He woke up in an alcoholic stupor after the party.

Anh ta tỉnh dậy trong tình trạng say rượu sau bữa tiệc.

Dazed stupor

Tình trạng mơ màng

She sat in a dazed stupor after receiving low ielts scores.

Cô ấy ngồi trong trạng thái mơ màng sau khi nhận điểm ielts thấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stupor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stupor

Không có idiom phù hợp