Bản dịch của từ Neediness trong tiếng Việt
Neediness

Neediness (Noun)
Tính chất của sự thiếu thốn.
The characteristic of being needy.
Her neediness made it difficult for her to make friends.
Sự cần thiết của cô ấy làm cho việc kết bạn trở nên khó khăn.
He tried to avoid people with excessive neediness in his social circle.
Anh ấy cố gắng tránh xa những người quá cần thiết trong vòng xã hội của mình.
Does neediness affect one's social relationships in a negative way?
Liệu sự cần thiết có ảnh hưởng tiêu cực đến mối quan hệ xã hội của một người không?
Họ từ
Neediness là một danh từ thể hiện trạng thái hoặc đặc điểm của việc có nhu cầu mạnh mẽ về sự chú ý, tình cảm hoặc sự chấp nhận từ người khác. Thuật ngữ này thường liên quan đến tâm lý học, mô tả cảm giác thiếu thốn trong mối quan hệ xã hội. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh-Mỹ về hình thức viết hoặc phát âm, nhưng "neediness" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh xã hội và tâm lý với sắc thái khác nhau.
Từ "neediness" xuất phát từ gốc Latin "nēcessitas", có nghĩa là sự cần thiết hoặc nhu cầu. Từ này được biến đổi qua tiếng Pháp cổ "ned" và tiếng Anh trung cổ "nede", mang ý nghĩa là sự thiếu thốn hoặc khát khao. Lịch sử sử dụng từ này phản ánh sự phụ thuộc tinh thần và vật chất, hiện nay "neediness" chỉ ra trạng thái tâm lý của người thường xuyên cảm thấy thiếu thốn hay dễ bị tổn thương về cảm xúc.
Từ "neediness" có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong phần nghe và nói, nơi các chủ đề thường tập trung vào giao tiếp hàng ngày và tương tác xã hội. Thuật ngữ này thường xuất hiện trong ngữ cảnh tâm lý học hoặc xã hội học để mô tả trạng thái thiếu thốn tình cảm, nhu cầu về sự chấp nhận và kết nối. Các tình huống thường gặp bao gồm thảo luận về mối quan hệ cá nhân hoặc các vấn đề tâm lý phát sinh từ sự phụ thuộc cảm xúc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
