Bản dịch của từ Newsworthy trong tiếng Việt
Newsworthy
Newsworthy (Adjective)
Đáng chú ý là tin tức; mang tính thời sự.
Noteworthy as news topical.
The newsworthy event attracted a large audience.
Sự kiện đáng tin tức thu hút một đám đông lớn.
The story was not considered newsworthy by the media outlets.
Câu chuyện không được coi là đáng tin tức bởi các phương tiện truyền thông.
Is this topic newsworthy enough for our IELTS presentation?
Chủ đề này đủ đáng tin tức cho bài thuyết trình IELTS của chúng ta không?
Họ từ
Từ "newsworthy" được định nghĩa là thuật ngữ chỉ những sự kiện, thông tin hoặc hoạt động có giá trị đáng chú ý để được đưa tin. Trong tiếng Anh, từ này không có sự khác biệt giữa Anh và Mỹ, cả hai đều sử dụng "newsworthy" giống nhau về ngữ nghĩa và cách viết. Tuy nhiên, cách phát âm có thể có sự khác biệt nhỏ, với dấu nhấn đôi chút khác biệt trong các âm sắc của từ. Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh báo chí và truyền thông để đánh giá tính quan trọng của thông tin.
Từ "newsworthy" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh kết hợp giữa "news" và "worthy". "News" có nguồn gốc từ tiếng Latin "news", diễn tả thông tin mới mẻ, trong khi "worthy" xuất phát từ tiếng Anh cổ "wyrþe", nghĩa là xứng đáng hay có giá trị. Kể từ thế kỷ 19, thuật ngữ này được sử dụng để chỉ những sự kiện hoặc thông tin đáng được công khai, nhấn mạnh tính quan trọng và sức hấp dẫn của nội dung trong bối cảnh truyền thông hiện đại.
Từ "newsworthy" được sử dụng phổ biến trong các thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Writing và Speaking, khi thí sinh cần miêu tả sự kiện, chủ đề hoặc thông tin có giá trị tin tức. Trong lĩnh vực báo chí và truyền thông, từ này thường được áp dụng để đánh giá tính chất quan trọng hoặc hấp dẫn của một tin tức. Bên cạnh đó, "newsworthy" cũng xuất hiện trong các bài viết học thuật, thảo luận về tiêu chí đánh giá tin tức trong các bối cảnh xã hội và kinh tế.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp