Bản dịch của từ Non-concurring trong tiếng Việt
Non-concurring

Non-concurring (Adjective)
Không đồng tình hoặc đồng ý; mâu thuẫn, thiếu hài hòa.
Not concurring or agreeing conflicting inharmonious.
The non-concurring views of experts led to a heated debate.
Những quan điểm không đồng thuận của các chuyên gia đã dẫn đến cuộc tranh luận gay gắt.
Their non-concurring opinions on social policies create confusion.
Những ý kiến không đồng thuận của họ về chính sách xã hội tạo ra sự nhầm lẫn.
Are the non-concurring perspectives affecting community harmony?
Liệu những quan điểm không đồng thuận có ảnh hưởng đến sự hòa hợp của cộng đồng không?
Từ "non-concurring" được sử dụng để chỉ sự không đồng ý hoặc không nhất trí với một quyết định, ý kiến hoặc kế hoạch nào đó. Trong ngữ cảnh pháp lý hoặc chính trị, từ này thường ám chỉ những cá nhân hoặc cơ quan không đồng thuận trong các nghị quyết hoặc phán quyết. Từ này không có sự khác biệt rõ rệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả hai đều sử dụng nó với ý nghĩa tương tự. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh nhất định, cách diễn đạt và ứng dụng có thể khác nhau một chút, tùy thuộc vào bối cảnh văn hóa và ngữ pháp của từng khu vực.
Từ "non-concurring" có nguồn gốc từ tiếng Latin, trong đó "non" có nghĩa là "không" và "concurring" bắt nguồn từ "concorrere", mang nghĩa "hợp tác" hoặc "đồng ý". Trải qua thời gian, từ này được áp dụng trong ngữ cảnh pháp lý và chính trị để chỉ sự không đồng thuận. Sự kết hợp của hai phần này phản ánh rõ nét nội dung hiện tại, biểu thị sự trái ngược hay thiếu nhất trí trong ý kiến hoặc quyết định.
Từ "non-concurring" thường ít xuất hiện trong các phần của IELTS như Listening, Reading, Writing và Speaking. Trong ngữ cảnh IELTS, nó có thể được dùng để mô tả quan điểm hoặc ý kiến không đồng tình trong các bài luận hoặc tranh luận. Ngoài ra, từ này cũng thường xuất hiện trong các văn bản pháp lý hoặc chuyên môn để chỉ sự không nhất trí trong một quyết định hoặc báo cáo. Tình huống sử dụng phổ biến bao gồm các cuộc họp, thảo luận hay lập luận học thuật.