Bản dịch của từ Not employed trong tiếng Việt
Not employed

Not employed (Verb)
Phân từ quá khứ của việc làm.
Past participle of employ.
Many people are not employed in the current economic situation.
Nhiều người không có việc làm trong tình hình kinh tế hiện tại.
He is not employed, so he struggles to pay bills.
Anh ấy không có việc làm, vì vậy anh ấy gặp khó khăn trong việc trả hóa đơn.
Are many workers not employed after the factory closure?
Nhiều công nhân không có việc làm sau khi nhà máy đóng cửa phải không?
"Not employed" là cụm từ mô tả trạng thái không có công việc hay không tham gia vào lực lượng lao động. Đây là một thuật ngữ thường được sử dụng trong ngữ cảnh kinh tế để xác định những cá nhân không kiếm được thu nhập từ làm việc. Tại Anh và Mỹ, cách diễn đạt này không có sự khác biệt đáng kể về cách viết hay cách phát âm. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh, "not employed" có thể có các nghĩa khác nhau tùy thuộc vào lý do không làm việc như hưu trí, chăm sóc gia đình hoặc tiếp tục học tập.
Từ "not employed" bắt nguồn từ phần tiền tố "not" trong tiếng Anh, có nguồn gốc từ tiếng Latinh "non", mang nghĩa phủ định. Cụm từ này kết hợp với "employed", từ "employ" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "employer" và tiếng Latinh "implicare", nghĩa là "liên hệ" hay "sử dụng". Lịch sử phát triển của thuật ngữ này thể hiện sự định nghĩa trạng thái không có việc làm, nhấn mạnh vào tình trạng thiếu sự sử dụng khả năng lao động trong xã hội.
Cụm từ "not employed" xuất hiện thường xuyên trong cả bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần nghe và nói, nơi thí sinh thường phải thảo luận về tình trạng việc làm. Trong bối cảnh học thuật, cụm từ này thường được sử dụng trong các văn bản liên quan đến thống kê lao động, báo cáo kinh tế, hoặc trong các tình huống phỏng vấn việc làm. Việc hiểu và sử dụng chính xác cụm từ này giúp thí sinh thể hiện kiến thức về thị trường lao động và khả năng phân tích thông tin liên quan.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



