Bản dịch của từ Not subject trong tiếng Việt

Not subject

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Not subject (Idiom)

01

Không bị ảnh hưởng bởi điều gì đó.

Not affected by something.

Ví dụ

She remained not subject to the pressure from her peers.

Cô ấy vẫn không bị ảnh hưởng bởi áp lực từ bạn bè.

His decision was not subject to outside influences.

Quyết định của anh ấy không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.

Is your writing style not subject to the latest trends in IELTS?

Phong cách viết của bạn có không bị ảnh hưởng bởi xu hướng mới nhất trong IELTS không?

02

Không bị ràng buộc hoặc chi phối bởi điều gì đó.

Not obligated or governed by something.

Ví dụ

She is not subject to the rules of the group.

Cô ấy không bị ràng buộc bởi các quy tắc của nhóm.

Not subject to peer pressure, he confidently expressed his opinion.

Không bị áp lực từ bạn bè, anh ấy tự tin bày tỏ ý kiến của mình.

Are you not subject to any restrictions in your social activities?

Bạn có không bị ràng buộc bởi bất kỳ hạn chế nào trong hoạt động xã hội không?

03

Không chịu sự thay đổi hoặc ảnh hưởng.

Not subject to change or influence.

Ví dụ

His opinion is not subject to debate in the meeting.

Ý kiến của anh ấy không phải là chủ đề tranh cãi trong cuộc họp.

The decision about the budget is not subject to revision.

Quyết định về ngân sách không thể thay đổi.

Is the dress code for the event not subject to change?

Quy định trang phục cho sự kiện không thay đổi phải không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Not subject cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] Apart from compulsory major-related students should also be engaged in workshops or specializing in job-related skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] On the one hand, some people insist students on studying fundamental because these seem to be more important for career trajectories [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 30/05/2020
[...] With fewer to learn, they have extra time either for stress relievers such as playing some sport or having a rest or for further research related to their chosen [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 30/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The expansion of English as a worldwide language has been a controversial [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023

Idiom with Not subject

Không có idiom phù hợp