Bản dịch của từ Nutritive trong tiếng Việt

Nutritive

Adjective

Nutritive (Adjective)

nˈutɹɪtɪv
nˈutɹətɪv
01

Liên quan đến dinh dưỡng.

Relating to nutrition.

Ví dụ

Nutritive food choices impact overall health positively.

Lựa chọn thực phẩm dinh dưỡng tác động tích cực đến sức khỏe tổng thể.

She emphasized the importance of nutritive meals in social gatherings.

Cô nhấn mạnh tầm quan trọng của bữa ăn dinh dưỡng trong các cuộc tụ họp xã hội.

A nutritive diet is essential for maintaining well-being in social settings.

Chế độ ăn uống dinh dưỡng là điều cần thiết để duy trì sức khỏe trong môi trường xã hội.

Dạng tính từ của Nutritive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Nutritive

Dinh dưỡng

More nutritive

Bổ dưỡng hơn

Most nutritive

Nhiều dinh dưỡng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nutritive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] By doing so, we will have all the energy and required for the whole day [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Importing food can allow governments to safeguard a stable food supply and ensure good for their population [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the drawback of importing foods to local agriculture does not outweigh the positives for national consumers and their quality of [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] Firstly, the pursuit of a youthful appearance often motivates individuals to adopt healthier lifestyles, including better regular exercise, and skincare routines, which have holistic health benefits [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023

Idiom with Nutritive

Không có idiom phù hợp