Bản dịch của từ Nymphomaniac trong tiếng Việt

Nymphomaniac

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nymphomaniac (Noun)

nɪmfəmˈeɪniæk
nɪmfoʊmˈeɪniæk
01

Một người phụ nữ có ham muốn tình dục quá mức.

A woman with an excessive libido.

Ví dụ

She was labeled a nymphomaniac after dating five men last month.

Cô ấy bị gán mác là nymphomaniac sau khi hẹn hò với năm người đàn ông tháng trước.

Many people do not understand the term nymphomaniac in social contexts.

Nhiều người không hiểu thuật ngữ nymphomaniac trong các bối cảnh xã hội.

Is it fair to call someone a nymphomaniac without knowing her story?

Có công bằng khi gọi ai đó là nymphomaniac mà không biết câu chuyện của cô ấy không?

Dạng danh từ của Nymphomaniac (Noun)

SingularPlural

Nymphomaniac

Nymphomaniacs

Nymphomaniac (Adjective)

nɪmfəmˈeɪniæk
nɪmfoʊmˈeɪniæk
01

(của phụ nữ) có ham muốn tình dục quá mức.

Of a woman having an excessive libido.

Ví dụ

She is often labeled a nymphomaniac in social discussions about relationships.

Cô ấy thường bị gán mác là người cuồng dâm trong các cuộc thảo luận xã hội về mối quan hệ.

Many believe that calling her a nymphomaniac is unfair and stigmatizing.

Nhiều người tin rằng gọi cô ấy là người cuồng dâm là không công bằng và kỳ thị.

Is it appropriate to refer to her as a nymphomaniac in public?

Có phù hợp không khi gọi cô ấy là người cuồng dâm nơi công cộng?

Dạng tính từ của Nymphomaniac (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Nymphomaniac

Cuồng dâm

More nymphomaniac

Thêm nhộng điên

Most nymphomaniac

Hầu hết các chứng cuồng dâm

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nymphomaniac/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nymphomaniac

Không có idiom phù hợp