Bản dịch của từ Objectionableness trong tiếng Việt

Objectionableness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Objectionableness (Noun)

əbdʒˈɛkʃənənəsliz
əbdʒˈɛkʃənənəsliz
01

Chất lượng hoặc trạng thái bị phản đối.

The quality or state of being objectionable.

Ví dụ

The objectionableness of his comments caused a heated debate in class.

Tính phản cảm của những bình luận của anh ấy đã gây ra một cuộc tranh luận sôi nổi trong lớp.

Her objectionableness did not stop others from supporting her ideas.

Tính phản cảm của cô ấy không ngăn cản người khác ủng hộ ý tưởng của cô.

Is the objectionableness of this policy affecting community support?

Liệu tính phản cảm của chính sách này có ảnh hưởng đến sự ủng hộ của cộng đồng không?

Objectionableness (Adjective)

əbdʒˈɛkʃənənəsliz
əbdʒˈɛkʃənənəsliz
01

Chất lượng của việc bị phản đối.

The quality of being objectionable.

Ví dụ

The objectionableness of discrimination harms social cohesion in communities like Ferguson.

Tính chất không thể chấp nhận của phân biệt đối xử gây hại cho sự gắn kết xã hội ở Ferguson.

Many people do not see the objectionableness of hate speech online.

Nhiều người không thấy tính chất không thể chấp nhận của lời nói thù hận trên mạng.

Is the objectionableness of poverty acknowledged in our social policies today?

Tính chất không thể chấp nhận của nghèo đói có được công nhận trong chính sách xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/objectionableness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Objectionableness

Không có idiom phù hợp