Bản dịch của từ Oblique-angled trong tiếng Việt

Oblique-angled

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oblique-angled (Adjective)

əblˈik ˈæŋgld
əblˈik ˈæŋgld
01

Của một hình hình học: có tất cả các góc xiên.

Of a geometrical figure having all its angles oblique.

Ví dụ

The oblique-angled design of the building was very innovative and unique.

Thiết kế có góc nghiêng của tòa nhà rất sáng tạo và độc đáo.

The city council did not approve the oblique-angled park layout.

Hội đồng thành phố không chấp thuận bố trí công viên có góc nghiêng.

Is the oblique-angled structure in the park popular among visitors?

Cấu trúc có góc nghiêng trong công viên có phổ biến với du khách không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/oblique-angled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oblique-angled

Không có idiom phù hợp