Bản dịch của từ Obstinateness trong tiếng Việt

Obstinateness

Noun [U/C]

Obstinateness (Noun)

əbstˈɪnətənts
əbstˈɪnətənts
01

Chất lượng của sự bướng bỉnh hoặc cố chấp.

The quality of being stubborn or obstinate.

Ví dụ

Her obstinateness led to a heated debate in the community meeting.

Sự bướng bỉnh của cô đã dẫn đến một cuộc tranh luận nóng bỏng trong cuộc họp cộng đồng.

The obstinateness of some leaders can hinder social progress.

Sự bướng bỉnh của một số nhà lãnh đạo có thể cản trở tiến bộ xã hội.

Is obstinateness common among youth in today's society?

Sự bướng bỉnh có phổ biến trong giới trẻ ở xã hội ngày nay không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obstinateness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obstinateness

Không có idiom phù hợp