Bản dịch của từ Octosyllabic trong tiếng Việt

Octosyllabic

Adjective

Octosyllabic (Adjective)

ɑktoʊsɪlˈæbɪk
ɑktoʊsɪlˈæbɪk
01

Có hoặc viết bằng dòng có tám âm tiết.

Having or written in lines that have eight syllables.

Ví dụ

Many poems in social movements are octosyllabic and impactful.

Nhiều bài thơ trong phong trào xã hội có tám âm tiết và có sức ảnh hưởng.

Not all social songs are octosyllabic; some have varying syllable counts.

Không phải tất cả các bài hát xã hội đều có tám âm tiết; một số có số âm tiết khác nhau.

Are octosyllabic verses more effective in conveying social messages?

Liệu các câu thơ tám âm tiết có hiệu quả hơn trong việc truyền tải thông điệp xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Octosyllabic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Octosyllabic

Không có idiom phù hợp