Bản dịch của từ Odder trong tiếng Việt
Odder
Adjective
Odder (Adjective)
01
Dạng so sánh của số lẻ: lẻ hơn.
Comparative form of odd more odd.
Ví dụ
His behavior at the party was odder than everyone else's actions.
Hành vi của anh ấy tại bữa tiệc kỳ quặc hơn hành động của mọi người.
She doesn't think his ideas are odder than traditional methods.
Cô ấy không nghĩ rằng ý tưởng của anh ấy kỳ quặc hơn các phương pháp truyền thống.
Why do you find her fashion choices odder than mine at school?
Tại sao bạn thấy sự lựa chọn thời trang của cô ấy kỳ quặc hơn của tôi ở trường?
Dạng tính từ của Odder (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Odd Lẻ | Odder Odder | Oddest Lẻ nhất |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] On the other hand, I still believe governments should help as many people as they can regardless of the fragile for worldwide comprehensive support for all people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Idiom with Odder
Không có idiom phù hợp