Bản dịch của từ Oldest trong tiếng Việt
Oldest
Adjective
Oldest (Adjective)
ˈoʊldəst
ˈoʊldɪst
01
Dạng so sánh nhất của cái cũ: cái cũ nhất.
Superlative form of old most old.
Ví dụ
He is the oldest member of the community.
Anh ấy là thành viên lớn tuổi nhất trong cộng đồng.
She is not the oldest student in the class.
Cô ấy không phải là học sinh lớn tuổi nhất trong lớp.
Is John the oldest person in the neighborhood?
John có phải là người lớn tuổi nhất trong khu phố không?
Dạng tính từ của Oldest (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Old Cũ | Older Cũ hơn | Oldest Cũ nhất |
Old Cũ | Elder Già | Eldest Lớn tuổi nhất |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] In terms of women, those from Korea generally entered retirement at the average age of 67 years and 2 months the among all countries listed [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] Specifically, in the age group, social networks were only used by 10% of the senior citizens while only a fraction of this group's populace chose microblogging [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Meanwhile, a consistent growth was seen in the percentage of visitors who are 35 years and with roughly 15% recorded in the last year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Furthermore, half of children aged 6-8 year brush their teeth before sleeping, compared to just over 40% of 4-5 year and 30% of 1-3 year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Idiom with Oldest
Không có idiom phù hợp