Bản dịch của từ On foot trong tiếng Việt

On foot

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On foot (Phrase)

01

Đi bộ hoặc chạy.

Walking or running.

Ví dụ

Many people in the city prefer to travel on foot.

Nhiều người trong thành phố thích đi bộ.

Walking on foot is a great way to explore new neighborhoods.

Đi bộ là cách tuyệt vời để khám phá khu phố mới.

The park is pedestrian-friendly, encouraging visitors to move on foot.

Công viên thân thiện với người đi bộ, khuyến khích du khách di chuyển bằng bộ.

Many people in the village travel on foot daily.

Nhiều người trong làng đi bộ hàng ngày.

The children go to school on foot as it's nearby.

Những đứa trẻ đi học bằng đôi chân vì gần nhà.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng On foot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Travelling into the space was once an unreal concept until Neil Armstrong set on the surface of the moon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The remaining students rode a bike, went on or took a train, with the figures being 9%, 4%, and 3% respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] Often in stores staff will follow you around very closely in case you need anything because they think that waiting on your hand and is good service [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store

Idiom with On foot

Không có idiom phù hợp