Bản dịch của từ One and only trong tiếng Việt

One and only

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

One and only (Phrase)

wˈʌn ənd ˈoʊnli
wˈʌn ənd ˈoʊnli
01

Người hoặc vật duy nhất được nói tới.

The only person or thing being talked about.

Ví dụ

She is the one and only champion of the competition.

Cô ấy là nhà vô địch duy nhất của cuộc thi.

There is no one and only solution to this social issue.

Không có giải pháp duy nhất cho vấn đề xã hội này.

Is he the one and only speaker at the event?

Anh ấy có phải là người phát biểu duy nhất tại sự kiện không?

She is the one and only candidate for the position.

Cô ấy là ứng viên duy nhất cho vị trí đó.

There is no one and only solution to this social issue.

Không có giải pháp duy nhất cho vấn đề xã hội này.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/one and only/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] In addition, because there is “first place,” child can achieve that position [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020

Idiom with One and only

Không có idiom phù hợp