Bản dịch của từ Out of tune trong tiếng Việt

Out of tune

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out of tune (Phrase)

ˈaʊt ˈʌv tˈun
ˈaʊt ˈʌv tˈun
01

Không hòa hợp hoặc hòa hợp.

Not in harmony or accord.

Ví dụ

Their opinions on social issues are often out of tune with reality.

Ý kiến của họ về các vấn đề xã hội thường không phù hợp với thực tế.

Many people believe that politicians are out of tune with public needs.

Nhiều người tin rằng các chính trị gia không phù hợp với nhu cầu của công chúng.

Are our discussions about social change out of tune with current trends?

Các cuộc thảo luận của chúng ta về thay đổi xã hội có không phù hợp với xu hướng hiện tại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Out of tune cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We laughed, we danced, and we even had a mini karaoke night, belting our favourite like there was no tomorrow [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Out of tune

Không có idiom phù hợp