Bản dịch của từ Outsell trong tiếng Việt

Outsell

Verb

Outsell (Verb)

aʊtsˈɛl
ˌaʊtsˈɛl
01

Bán hoặc được bán với số lượng lớn hơn.

Sell or be sold in greater quantities than.

Ví dụ

Her book outsold all the others in the bookstore.

Cuốn sách của cô ấy bán chạy hơn tất cả các cuốn khác trong cửa hàng sách.

The new smartphone outsells its competitors due to its features.

Chiếc điện thoại thông minh mới bán chạy hơn các đối thủ của nó nhờ tính năng của nó.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Outsell

Không có idiom phù hợp