Bản dịch của từ Outvied trong tiếng Việt
Outvied
Verb
Outvied (Verb)
ˈaʊtvˌaɪt
ˈaʊtvˌaɪt
01
Để vượt qua hoặc vượt quá trong một cuộc cạnh tranh hoặc so sánh.
To surpass or exceed in a competition or comparison.
Ví dụ
She outvied her peers in the community service competition last year.
Cô ấy đã vượt qua các bạn cùng trang lứa trong cuộc thi phục vụ cộng đồng năm ngoái.
He did not outvie anyone in the local charity event.
Anh ấy không vượt qua ai trong sự kiện từ thiện địa phương.
Did she outvie her competitors in the social project presentation?
Cô ấy có vượt qua các đối thủ trong buổi thuyết trình dự án xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Outvied
Không có idiom phù hợp