Bản dịch của từ Ovation trong tiếng Việt

Ovation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ovation (Noun)

01

Tiếng vỗ tay nhiệt tình và kéo dài.

Enthusiastic and prolonged applause.

Ví dụ

The audience gave the singer a standing ovation after his performance.

Khán giả đã đứng dậy đồng lòng vỗ tay cho ca sĩ sau màn trình diễn của anh ấy.

There was no ovation for the speaker as the speech was boring.

Không có sự hoan nghênh nào cho diễn giả vì bài phát biểu nhàm chán.

Did the actor receive an ovation for his role in the play?

Diễn viên có nhận được sự hoan nghênh nào vì vai diễn trong vở kịch không?

Kết hợp từ của Ovation (Noun)

CollocationVí dụ

Enthusiastic ovation

Tràng pháo tay nhiệt tình

The audience gave an enthusiastic ovation to the speaker.

Khán giả đã tạo ra một tràng pháo tay nhiệt tình cho diễn giả.

Three-minute ovation

Tràng pháo tay ba phút

The speaker received a three-minute ovation for his inspiring speech.

Diễn giả nhận được một tràng pháo tay ba phút cho bài phát biểu đầy cảm hứng.

Long ovation

Tràng pháo tay dai

The audience gave a long ovation for the inspiring speech.

Khán giả đã tạo ra một tràng vỗ tay dài cho bài diễn văn đầy cảm hứng.

Standing ovation

Tràng pháo tay

The audience gave a standing ovation to the speaker.

Khán giả đã đứng dậy tán thưởng diễn giả.

Thunderous ovation

Tràng pháo tay vang dội

The audience gave a thunderous ovation after the speech.

Khán giả đã tạo ra một tiếng vỗ tay ầm ĩ sau bài phát biểu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ovation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ovation

Không có idiom phù hợp