Bản dịch của từ Over-burnt trong tiếng Việt

Over-burnt

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Over-burnt (Adjective)

01

Bị cháy hoặc nung quá lâu; bị đốt cháy quá mức.

Burnt or fired for too long burnt excessively.

Ví dụ

The over-burnt toast ruined our breakfast conversation about climate change.

Bánh mì nướng cháy quá đã làm hỏng cuộc trò chuyện về biến đổi khí hậu.

The chef's over-burnt dish disappointed everyone at the charity event.

Món ăn cháy quá của đầu bếp đã làm mọi người thất vọng tại sự kiện từ thiện.

Is this steak over-burnt or just well-done for the guests?

Miếng bít tết này có bị cháy quá không hay chỉ chín kỹ cho khách?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Over-burnt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Over-burnt

Không có idiom phù hợp