Bản dịch của từ Overborne trong tiếng Việt

Overborne

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overborne (Verb)

ˈoʊvɚbˌɔɹn
ˈoʊvɚbˌɔɹn
01

Phân từ quá khứ của hống hách.

Past participle of overbear.

Ví dụ

The community was overborne by the new immigration policies in 2021.

Cộng đồng đã bị áp đảo bởi các chính sách nhập cư mới năm 2021.

The residents were not overborne by the changes in social services.

Cư dân không bị áp đảo bởi những thay đổi trong dịch vụ xã hội.

Were the citizens overborne by the recent social reforms in Vietnam?

Công dân có bị áp đảo bởi các cải cách xã hội gần đây ở Việt Nam không?

Overborne (Adjective)

ˈoʊvɚbˌɔɹn
ˈoʊvɚbˌɔɹn
01

Bị áp đảo, bị áp đảo.

Overwhelmed overpowered.

Ví dụ

The community was overborne by the sudden influx of refugees.

Cộng đồng bị áp đảo bởi sự gia tăng đột ngột của người tị nạn.

The volunteers were not overborne by the large number of requests.

Các tình nguyện viên không bị áp đảo bởi số lượng yêu cầu lớn.

Was the city overborne by the recent protests and demonstrations?

Thành phố có bị áp đảo bởi các cuộc biểu tình và phản đối gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overborne/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021
[...] Furthermore, many young people are also beginning to start families, and this can also become an expense whilst trying to live in a large, expensive city [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/12/2021

Idiom with Overborne

Không có idiom phù hợp