Bản dịch của từ Overbuy trong tiếng Việt

Overbuy

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overbuy (Verb)

ˈoʊvɚbaɪ
oʊvəɹbˈaɪ
01

Mua nhiều hơn (cái gì đó) hơn một nhu cầu.

Buy more of something than one needs.

Ví dụ

Many people overbuy groceries during holidays like Thanksgiving and Christmas.

Nhiều người mua thực phẩm quá nhiều trong các ngày lễ như Lễ Tạ Ơn và Giáng Sinh.

I do not overbuy clothes when I attend social events.

Tôi không mua sắm quần áo quá nhiều khi tham dự các sự kiện xã hội.

Do you think people tend to overbuy during sales events?

Bạn có nghĩ rằng mọi người thường mua sắm quá nhiều trong các sự kiện giảm giá không?

Dạng động từ của Overbuy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overbuy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overbought

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overbought

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overbuys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overbuying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overbuy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overbuy

Không có idiom phù hợp