Bản dịch của từ Overthrown trong tiếng Việt
Overthrown
Overthrown (Verb)
Phân từ quá khứ của lật đổ.
Past participle of overthrow.
The corrupt government was overthrown by the people's revolution.
Chính phủ tham nhũng bị lật đổ bởi cách mạng của nhân dân.
The citizens were relieved when the dictator was not overthrown.
Các công dân cảm thấy nhẹ nhõm khi kẻ độc tài không bị lật đổ.
Was the oppressive regime overthrown in the recent political upheaval?
Chế độ áp bức đã bị lật đổ trong cuộc biến động chính trị gần đây chưa?
Dạng động từ của Overthrown (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Overthrow |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Overthrew |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Overthrown |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Overthrows |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Overthrowing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp