Bản dịch của từ Overtired trong tiếng Việt

Overtired

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overtired (Adjective)

ˈoʊvɚtˌaɪdɚ
ˈoʊvɚtˌaɪdɚ
01

Cực kỳ mệt mỏi hoặc kiệt sức.

Extremely tired or exhausted.

Ví dụ

She felt overtired after studying for the IELTS exam all night.

Cô ấy cảm thấy quá mệt mỏi sau khi học bài thi IELTS suốt đêm.

He tried to avoid becoming overtired by taking short breaks regularly.

Anh ấy cố gắng tránh trở nên quá mệt mỏi bằng cách nghỉ ngơi ngắn thường xuyên.

Did the IELTS candidate feel overtired during the speaking test?

Thí sinh IELTS có cảm thấy quá mệt mỏi trong lúc thi nói không?

She was overtired after studying all night for the IELTS exam.

Cô ấy đã quá mệt sau khi học suốt đêm cho kỳ thi IELTS.

He felt overtired during the speaking section of the IELTS test.

Anh ấy cảm thấy quá mệt trong phần nói của bài thi IELTS.

Overtired (Verb)

ˈoʊvɚtˌaɪdɚ
ˈoʊvɚtˌaɪdɚ
01

Phân từ quá khứ của over lốp.

Past participle of over tire.

Ví dụ

She felt overtired after studying for the IELTS exam all night.

Cô ấy cảm thấy mệt quá sau khi học bài cả đêm để thi IELTS.

He wasn't overtired during the speaking practice session with his tutor.

Anh ấy không mệt quá trong buổi luyện nói với giáo viên của mình.

Were you overtired when writing your IELTS essay last week?

Bạn có mệt quá khi viết bài luận IELTS tuần trước không?

She looked overtired during the IELTS speaking test.

Cô ấy trông mệt mỏi khi thi nói IELTS.

He didn't perform well because he was overtired.

Anh ấy không thể thi tốt vì quá mệt mỏi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overtired/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overtired

Không có idiom phù hợp