Bản dịch của từ Exhaust trong tiếng Việt

Exhaust

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exhaust (Noun)

ɪgzˈɔst
ɪgzˈɑst
01

Khí thải hoặc không khí thoát ra từ động cơ, tua-bin hoặc máy khác trong quá trình hoạt động.

Waste gases or air expelled from an engine, turbine, or other machine in the course of its operation.

Ví dụ

The exhaust from cars contributes to air pollution in cities.

Khí thải từ ô tô góp phần gây ô nhiễm không khí trong thành phố.

The factory's exhaust system needs to be upgraded for environmental reasons.

Hệ thống khí thải của nhà máy cần được nâng cấp vì lý do môi trường.

Installing catalytic converters can reduce harmful exhaust emissions from vehicles.

Việc lắp đặt bộ xử lý xúc tác có thể giảm thiểu khí thải có hại từ các phương tiện.

The car's exhaust emitted harmful fumes into the air.

Hệ thống xả của chiếc xe phát ra khí độc hại vào không khí.

The factory's exhaust pipes were releasing pollutants into the atmosphere.

Ống xả của nhà máy đang thải ra chất gây ô nhiễm vào bầu không khí.

Dạng danh từ của Exhaust (Noun)

SingularPlural

Exhaust

Exhausts

Kết hợp từ của Exhaust (Noun)

CollocationVí dụ

Engine exhaust

Khí thải động cơ

The engine exhaust pollutes the air in crowded urban areas.

Khói xả khí của động cơ gây ô nhiễm không khí ở khu vực đô thị đông đúc.

Auto exhaust

Khí thải ô tô

The auto exhaust pollutes the air in crowded urban areas.

Khói xả của xe gây ô nhiễm không khí ở khu đô thị đông đúc.

Vehicle exhaust

Khí thải từ phương tiện giao thông

Vehicle exhaust contributes to air pollution in urban areas.

Khí thải từ phương tiện góp phần vào ô nhiễm không khí ở khu đô thị.

Diesel exhaust

Khí thải từ động cơ dầu diesel

Diesel exhaust contains harmful pollutants.

Khí thải diesel chứa các chất gây hại.

Automobile exhaust

Khí thải ô tô

Automobile exhaust contributes to air pollution in urban areas.

Khí thải ô tô góp phần làm ô nhiễm không khí ở khu đô thị.

Exhaust (Verb)

ɪgzˈɔst
ɪgzˈɑst
01

Sử dụng hết (tài nguyên hoặc dự trữ) hoàn toàn.

Use up (resources or reserves) completely.

Ví dụ

The volunteers exhaust their energy during the charity event.

Các tình nguyện viên làm kiệt sức trong sự kiện từ thiện.

The community exhausted its funds helping families affected by the disaster.

Cộng đồng đã tiêu hết quỹ tiền giúp đỡ gia đình bị ảnh hưởng bởi thảm họa.

The organization exhausts its resources to support homeless shelters.

Tổ chức tiêu hết tài nguyên để hỗ trợ các trại tạm trú cho người vô gia cư.

The charity exhausted its funds helping the homeless.

Tổ chức từ thiện đã cạn kiệt quỹ tiền giúp đỡ người vô gia cư.

The volunteers exhausted their energy during the cleanup campaign.

Các tình nguyện viên đã cạn kiệt năng lượng trong chiến dịch dọn dẹp.

02

Làm cho (ai đó) cảm thấy rất mệt mỏi.

Make (someone) feel very tired.

Ví dụ

The volunteers were exhausted after organizing the charity event.

Những tình nguyện viên mệt mỏi sau khi tổ chức sự kiện từ thiện.

She felt exhausted from attending back-to-back social gatherings.

Cô ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi tham gia liên tiếp các buổi tụ tập xã hội.

The community service project left the students physically exhausted.

Dự án phục vụ cộng đồng khiến các sinh viên mệt mỏi về mặt thể chất.

After the charity event, she felt completely exhausted from volunteering all day.

Sau sự kiện từ thiện, cô ấy cảm thấy hoàn toàn kiệt sức sau một ngày tình nguyện.

Working multiple jobs can exhaust individuals mentally and physically over time.

Làm nhiều công việc có thể làm kiệt sức tinh thần và thể chất của mọi người theo thời gian.

03

Trục xuất (khí hoặc hơi nước) từ hoặc vào một nơi cụ thể.

Expel (gas or steam) from or into a particular place.

Ví dụ

The factory exhausts harmful gases into the atmosphere.

Nhà máy xả khí độc vào không khí.

Cars exhaust emissions contribute to air pollution in cities.

Khí thải của xe hơi góp phần gây ô nhiễm không khí trong thành phố.

The exhaust system of vehicles helps reduce environmental impact.

Hệ thống xả của xe hơi giúp giảm tác động môi trường.

The factory exhausts harmful gases into the atmosphere daily.

Nhà máy xả khí độc hại vào không khí hàng ngày.

The car exhausts emissions that contribute to air pollution.

Xe hơi xả khí thải góp phần gây ô nhiễm không khí.

Dạng động từ của Exhaust (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exhaust

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exhausted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exhausted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exhausts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exhausting

Kết hợp từ của Exhaust (Verb)

CollocationVí dụ

Exhaust quickly

Cạn lời nhanh chóng

Talking to strangers can exhaust introverts quickly.

Trò chuyện với người lạ có thể làm cho người nội tâm mệt mỏi nhanh chóng.

Exhaust totally

Kiệt sức hoàn toàn

She exhausted totally after organizing the charity event.

Cô ấy kiệt sức hoàn toàn sau khi tổ chức sự kiện từ thiện.

Exhaust utterly

Kiệt sức

The overwhelming workload exhausted him utterly.

Khối lượng công việc áp đảo đã làm anh ta kiệt sức hoàn toàn.

Exhaust completely

Làm kiệt sức hoàn toàn

She helped the homeless by providing food, exhausting her resources completely.

Cô ấy đã giúp những người vô gia cư bằng cách cung cấp thức ăn, tiêu tốn hoàn toàn tài nguyên của mình.

Exhaust almost

Cận kề cạn kiệt

She exhausted almost all her savings on charity donations.

Cô ấy đã tiêu hết gần như tất cả số tiền tiết kiệm của mình cho việc từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exhaust cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Therefore, fumes released into the atmosphere can also be reduced, thanks to which many environmental issues, including air pollution problems, could be ameliorated [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] This would relieve many roads from heavy traffic by reducing the number of vehicles, which in return alleviates the problem of pollution caused by [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] To start with, hypothetically if everyone had his own private form of transport, particularly cars, the emission of harmful which would be too difficult to measure would do grave harm to the environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
[...] In order to meet the enormous demand from buyers, companies have to expand their factories and accelerate their production process, which causes much harm to the surrounding due to their toxic waste and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016

Idiom with Exhaust

Không có idiom phù hợp