Bản dịch của từ Overzealous trong tiếng Việt

Overzealous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overzealous (Adjective)

oʊvɚzˈɛləs
ˈoʊvəɹzˈɛləs
01

Quá nhiệt tình trong thái độ hoặc hành vi của một người.

Too zealous in ones attitude or behaviour.

Ví dụ

The overzealous volunteers organized too many events last month.

Các tình nguyện viên quá nhiệt tình đã tổ chức quá nhiều sự kiện tháng trước.

The overzealous campaigners did not respect others' opinions during discussions.

Các nhà vận động quá nhiệt tình không tôn trọng ý kiến của người khác trong các cuộc thảo luận.

Are the overzealous fans making the event uncomfortable for others?

Liệu các fan quá nhiệt tình có làm sự kiện trở nên không thoải mái cho người khác không?

Dạng tính từ của Overzealous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Overzealous

Quá ghen tị

More overzealous

Quá tích cực

Most overzealous

Quá sốt sắng nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overzealous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overzealous

Không có idiom phù hợp