Bản dịch của từ Pacific trong tiếng Việt

Pacific

AdjectiveNoun [U/C]

Pacific (Adjective)

pəsˈɪfɪk
pəsˈɪfɪk
01

Liên quan đến thái bình dương.

Relating to the pacific ocean.

Ví dụ

The Pacific islanders have a strong connection to the ocean.

Người dân đảo Thái Bình Dương có mối liên kết mạnh mẽ với đại dương.

She dreams of visiting the Pacific coast one day.

Cô ấy mơ ước được thăm bờ biển Thái Bình Dương một ngày.

02

Bình yên trong tính cách hoặc ý định.

Peaceful in character or intent.

Ví dụ

The pacific community event aimed to promote harmony among neighbors.

Sự kiện cộng đồng bình an nhằm thúc đẩy sự hòa hợp giữa hàng xóm.

The pacific resolution of conflicts led to a peaceful coexistence.

Sự giải quyết hòa bình của xung đột dẫn đến sự sống hòa bình.

Pacific (Noun)

pəsˈɪfɪk
pəsˈɪfɪk
01

Đầu máy hơi nước bố trí 4-6-2 bánh.

A steam locomotive of 4-6-2 wheel arrangement.

Ví dụ

The Pacific pulled the train to the station smoothly.

Con tàu Pacific kéo toa tàu đến ga một cách nhẹ nhàng.

The old Pacific engine was on display at the museum.

Động cơ Pacific cũ được trưng bày tại bảo tàng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pacific

Không có idiom phù hợp