Bản dịch của từ Pale faced trong tiếng Việt

Pale faced

Adjective Verb

Pale faced (Adjective)

pˈeɪl fˈeɪst
pˈeɪl fˈeɪst
01

Có khuôn mặt nhợt nhạt.

Having a face that appears pale in color.

Ví dụ

The pale-faced man looked worried during the social event yesterday.

Người đàn ông mặt tái nhợt trông lo lắng trong sự kiện xã hội hôm qua.

She is not pale-faced; she has a healthy glow.

Cô ấy không có khuôn mặt tái nhợt; cô ấy có làn da khỏe mạnh.

Why does he look so pale-faced at the party?

Tại sao anh ấy trông lại tái nhợt như vậy ở bữa tiệc?

Pale faced (Verb)

pˈeɪl fˈeɪst
pˈeɪl fˈeɪst
01

Trở nên nhợt nhạt trên khuôn mặt.

To become pale in the face.

Ví dụ

She looked pale faced after the intense argument with her friend.

Cô ấy trông mặt tái nhợt sau cuộc tranh cãi căng thẳng với bạn.

He didn't appear pale faced during the social event last weekend.

Anh ấy không có vẻ mặt tái nhợt trong sự kiện xã hội cuối tuần trước.

Did she seem pale faced when discussing her difficult experiences?

Cô ấy có trông mặt tái nhợt khi nói về những trải nghiệm khó khăn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pale faced cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pale faced

Không có idiom phù hợp