Bản dịch của từ Parallelly trong tiếng Việt

Parallelly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parallelly (Adverb)

01

Theo cách hoặc hướng song song; sao cho song song.

In a parallel manner or direction so as to be parallel.

Ví dụ

The two communities developed parallelly in their social structures and cultures.

Hai cộng đồng phát triển song song trong cấu trúc xã hội và văn hóa.

The city did not grow parallelly with its neighboring towns in resources.

Thành phố không phát triển song song với các thị trấn lân cận về tài nguyên.

Did the social movements progress parallelly across different regions in 2020?

Các phong trào xã hội có tiến triển song song ở các khu vực khác nhau vào năm 2020 không?

She spoke parallelly with her friend during the IELTS speaking test.

Cô ấy nói song song với bạn cô ấy trong bài thi nói IELTS.

He couldn't focus on writing parallelly, causing his essay to lack coherence.

Anh ấy không thể tập trung viết song song, khiến bài luận thiếu sự liên kết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parallelly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parallelly

Không có idiom phù hợp