Bản dịch của từ Passing off trong tiếng Việt

Passing off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Passing off (Verb)

pˈæsɨŋ ˈɔf
pˈæsɨŋ ˈɔf
01

Thực hiện hoặc thi hành một cách lừa dối.

To perform or execute in a deceptive manner.

Ví dụ

Many people are passing off fake news as real information online.

Nhiều người đang giả mạo tin giả như thông tin thật trên mạng.

They are not passing off their opinions as facts during discussions.

Họ không giả mạo ý kiến của mình như sự thật trong các cuộc thảo luận.

Are some influencers passing off sponsored content as genuine reviews?

Có phải một số người ảnh hưởng đang giả mạo nội dung tài trợ như đánh giá chân thật không?

02

Khiến ai đó chấp nhận điều gì đó là thật hoặc hợp lệ khi không phải.

To cause to be accepted as genuine or valid when it is not.

Ví dụ

They are passing off fake news as real information online.

Họ đang giả mạo tin giả thành thông tin thật trên mạng.

Many people do not believe they are passing off false claims.

Nhiều người không tin rằng họ đang giả mạo những tuyên bố sai.

Are they really passing off counterfeit products as authentic ones?

Họ có thực sự giả mạo sản phẩm giả thành sản phẩm chính hãng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/passing off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Passing off

Không có idiom phù hợp